Việt
Mật độ công suất
mật độ năng lượng
Anh
power density
Đức
Leistungsdichte
Energiedichte
Aufgrund der hohen Energie- und Leistungsdichte der Lithium-Ionen-Akkumulatoren können mechanische Beschädigungen zu Brand oder Explosion führen.
Do mật độ năng lượng và mật độ công suất của ắc quy ion lithi cao nên các hư hại cơ học có thể dẫn đến cháy hay nổ.
Leistungsdichte, volumenbezogene Leistung
Mật độ công suất, công suất theo thể tích
Keine Gesundheitsgefährdung bei der verwendeten Leistungsdichte
Không nguy hại sức khỏe với mật độ công suất được sử dụng
Leistungsdichte /f/CNH_NHÂN, NLPH_THẠCH, V_THÔNG/
[EN] power density
[VI] mật độ công suất (anten)
Energiedichte /f/V_THÔNG/
[VI] mật độ công suất, mật độ năng lượng
mật độ công suất
[VI] Mật độ công suất