Việt
mặt kính
Anh
glass
window glass
Đức
Glasscheibe
Anwendung finden diese Sensoren z.B. als Regensensor (Bild 3) zur automatischen Betätigung der Scheibenwischer oder als Schmutzsensor zur automatischen Reinigung der Abdeckscheiben bei Xenon-Scheinwerfern.
Cảm biến này được ứng dụng thí dụ làm cảm biến mưa để điều khiển bật gạt nước tự động (Hình 3), hay cảm biến chất bẩn để tự động phun nước làm sạch mặt kính che của đèn xenon.
Aufgrund veränderter Reflexion erkennt das Steuergerät durch verringerten Lichtempfang der Fotodioden eine Verschmutzung der Scheinwerfer, Glasbruch oder Regentropfen auf der Windschutzscheibe.
Khi môi trường truyền ánh sáng bị thay đổi đặc tính phản xạ, thí dụ do mặt kính đèn chiếu bị bẩn, kính chắn gió dính nước mưa hay bị rạn vỡ, bộ điều khiển nhận biết dựa trên cường độ sáng mà điôt quang nhận được.
Reinigungsmittel für Kontaktlinsen enthalten Proteasen zur Entfernung der Proteine aus der Tränenflüssigkeit, die sich innerhalb von Minuten als fest haftender und wachsender Film auf der Kontaktlinsenoberfläche abscheiden.
Chất làm sạch kính áp tròng (contact lens) chứa protease để tẩy protein từ nước mắt chỉ trongvòng vài phút kết tủa thành một lớp mỏng giữ chặt trên bề mặt kính áp tròng.
Bei dieser Verglasung werden im Vergleich zurIsolierverglasung zusätzliche Beschichtungenauf die Scheiben aufgebracht.
Loại kính này khác với kính cách ly ở chỗ có thêm các lớp phủ trên mặt kính.
Wenn ca. 120 °C in der feuerseitigen Schicht erreicht sind, zerspringt die dem Feuer zugeneigte Glasscheibe und die Gelschicht schäumt auf.
Khinhiệt độ ở phía có lửa đạt đến khoảng 120ºC,mặt kính hướng về phía lửa vỡ ra và lớp gelsẽ sủi bọt.
glass, window glass /điện/
Glasscheibe f; mặt kính dòng hò Uhrglas n