TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặt kim loại

mặt kim loại

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

mặt kim loại

 swarf

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Oxidieren von Metalloberflächen wird eine künstliche Korrosion hervorgerufen, z.B. durch Eloxieren.

Sự ăn mòn nhân tạo được tạo ra khi làm gỉ bề mặt kim loại, thí dụ như qua mạ nhôm.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Vorbereitung von Metalloberflächen vor dem Beschichten

Khâu chuẩn bị bề mặt kim loại trước khi thực hiện tráng phủ

Adsorption durch die Metalloberfläche und Blockierung aktiver Stellen

Hấp phụ qua bề mặt kim loại và ngăn chặn các điểm hoạt hóa

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

warme Metallfläche

Bề mặt kim loại nóng

Das Metallisieren von Kunststoffen hat die Zielsetzung die Kunststoffteile durch die metallische Oberfläche aufzuwerten, diese zu verspiegeln um Reflexionseffekte zu erzielen oder ihnen eine elektrisch leitende Oberfläche zu verleihen (Bild 2).

Mạ kim loại lên chất dẻo nhằm mục đích tăng thêm giá trị sản phẩm bởi nó cho sản phẩm một bề mặt giống như kim loại. Bề mặt kim loại này nhằm đạt hiệu ứng phản chiếu như gương hoặc giúp cho bề mặt có tính dẫn điện (Hình 2).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 swarf

mặt kim loại