Việt
mặt ma sát
mặt trươt
mặt đánh lửa
Anh
surface of friction
friction face
friction surface
rubbing surface
slide surface
Đức
Gleitfläche
Reibfläche
der Reibungszahl der Reibpaarung
Hệ số ma sát của cặp bề mặt ma sát
Die Reibflächen der Kupplungsscheiben heben von den Reibflächen von Druckplatte, Treibscheibe und Schwungrad ab.
Các bề mặt ma sát của đĩa ly hợp bị tách rời khỏi bề mặt ma sát của đĩa ép, đĩa dẫn động và bánh đà.
An den Reibflächen entsteht kein Verschleiß.
Tại các bề mặt ma sát không nảy sinh sự mài mòn.
Punktuelle Überhitzung der Reibfläche am Schwungrad.
Quá nhiệt tại một số điểm trên bề mặt ma sát của bánh đà
Dadurch erhöhen sich Temperatur und Verschleiß an den Reibflächen (Bild 1).
Do đó nhiệt độ và sự mài mòn của các mặt ma sát tăng cao (Hình 1).
Reibfläche /die/
mặt ma sát; mặt đánh lửa (ở hộp diêm quẹt);
mặt ma sát, mặt trươt
Gleitfläche /f/CNSX/
[EN] rubbing surface
[VI] mặt ma sát
friction face, friction surface, rubbing surface, slide surface, surface of friction