TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặt thuận lợi

mặt tốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt thuận lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mặt thuận lợi

Lichtseite

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Ökobilanz des Bioprozesses sieht günstig aus, weil außer nachwachsenden Rohstoffen nur geringe Mengen an zusätzlichen chemischen Stoffen mit geringer Umweltrelevanz eingesetzt werden und die CO2-Emissionen und die Abfallmenge erheblich niedriger sind als bei der klassisch chemischen Vitamin-B2-Produktion.

Cân bằng sinh thái nghiêng mặt thuận lợi về phía quá trình kỹ thuật sinh học, bởi vì ngoài việc dùng nguyên liệu tái tạo, quá trình sinh học chỉ cần sử dụng một lượng nhỏ vật liệu hóa chất bổ sung, ít tác động đến môi trường và lượng khí thải CO2 cũng như lượng chất thải thấp hơn nhiều so với lối sản xuất vitamin B2 theo lối hóa học cổ điển.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Mechanisches Reinigen und Erzeugen einer günstigen Oberflächenbeschaffenheit

Làm sạch (cơ học) và tạo một tính chất bề mặt thuận lợi

Chemisches Reinigen und Erzeugen einer günstigen Oberflächenbeschaffenheit

Làm sạch (hóa học) và tạo một tính chất bề mặt thuận lợi

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alles hat seine Licht- und Schattenseiten

việc gì cũng có mặt tốt và mật xấu của nó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lichtseite /die/

mặt tốt; mặt thuận lợi;

việc gì cũng có mặt tốt và mật xấu của nó. : alles hat seine Licht- und Schattenseiten