Việt
mặt trơn
Anh
smooth surface
:: Beim Oberflächenfühlen unterscheidet manwachsartige und glatte Flächen.
:: Khi sờ lên bề mặt, ta phân biệ t được loại bề mặt như sáp và bề mặt trơn láng.
Glatte, porenfreie Oberfläche.
Bề mặt trơn, không có lỗ vi mao.
Gute chemische Beständigkeit durch glatte Oberfläche
Có độ bền hóa học tốt do bề mặt trơn
Verwendung von Werkstoffen mit glatter Oberfläche (polierte Stähle, Glas, Kunststoffe usw.)
Sử dụng vật liệu có bề mặt trơn láng (thép được chà láng, thủy tinh, chất dẻo v.v.)