Việt
mặt trục
Anh
axial surface
Die Abdichtung der Welle erfolgt durch Anpressen der Dichtlippe an die Wellenoberfläche.
Các trục được bít kín do việc ép mép đệm kín lên bề mặt trục.
hochglanzpolierte Walzenoberfläche
Bề mặt trục lăn bóng như gương
Sie entsteht durch die Relativbewegung zwischen der rotierenden Schneckenoberfläche und der unbewegten Zylinderwandung.
Nó được tạo ra bởi chuyển động tương đối giữa bề mặt trục vít quay xoắn và thành xi lanh cố định.
Durch Einwirkung der kleinen, harten Partikel werden die Zylinderinnenwand und die Schnecke kontinuierlich abgeschliffen.
Thành bên trong xi lanh và bề mặt trục vít bị mài mòn liên tục bởi tác dụng của các hạt nhỏ và cứng.
Zur exakten Temperierung der Walzen auf ca. 200 °C, verwendet man heißes Druckwasser, Es fließt durch ca. 50 mm unter der Walzenoberfläche liegende Bohrungen (Bild 3).
Để điều hòa chính xác nhiệt độ trục lăn ở khoảng 200 °C, người ta sử dụng nước nóng dưới áp suất cao. Nước chảy trong các kênh khoan ngầm bên dưới bề mặt trục cán khoảng 50 mm (Hình 3).
axial surface /y học/