TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặt trục

mặt trục

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

mặt trục

 axial surface

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Abdichtung der Welle erfolgt durch Anpressen der Dichtlippe an die Wellenoberfläche.

Các trục được bít kín do việc ép mép đệm kín lên bề mặt trục.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

hochglanzpolierte Walzenoberfläche

Bề mặt trục lăn bóng như gương

Sie entsteht durch die Relativbewegung zwischen der rotierenden Schneckenoberfläche und der unbewegten Zylinderwandung.

Nó được tạo ra bởi chuyển động tương đối giữa bề mặt trục vít quay xoắn và thành xi lanh cố định.

Durch Einwirkung der kleinen, harten Partikel werden die Zylinderinnenwand und die Schnecke kontinuierlich abgeschliffen.

Thành bên trong xi lanh và bề mặt trục vít bị mài mòn liên tục bởi tác dụng của các hạt nhỏ và cứng.

Zur exakten Temperierung der Walzen auf ca. 200 °C, verwendet man heißes Druckwasser, Es fließt durch ca. 50 mm unter der Walzenoberfläche liegende Bohrungen (Bild 3).

Để điều hòa chính xác nhiệt độ trục lăn ở khoảng 200 °C, người ta sử dụng nước nóng dưới áp suất cao. Nước chảy trong các kênh khoan ngầm bên dưới bề mặt trục cán khoảng 50 mm (Hình 3).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 axial surface /y học/

mặt trục