Việt
mỗi sáng
mỗi buổi sáng
Đức
allmorgens
Mit einer Tochter, die noch zur Schule geht, und einem Mann, der jeden Morgen zwei Stunden auf der Toilette sitzt, ist sie jetzt entlassen worden. Ihre Vorgesetzte,
Bây giờ bị sa thải, trong khi bà còn một đứa con gái đang đi học và một ông chồng mỗi sáng ngồi suốt hai giờ trong phòng vệ sinh.
Solche Menschen stehen morgens, wenn die Sonne über den Bergen aufgeht, auf ihren Balkonen, ohne je über den Rand ihrer Stadt hinauszusehen.
Những con người này thức dậy mỗi sáng, khi mặt trời đã lên quá đỉnh núi, họ đứng trên bao lơn mà không hề nhìn quá khỏi vành đai thành phố.
Now, with a daughter still in school and a husband who spends two hours each morning on the toilet, she has been fired.
Such people stand on their balconies at morning, as the sun rises over the mountains, and never look past the outskirts of town.
allmorgens /(Adv.) (geh)/
mỗi sáng; mỗi buổi sáng;