TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mỗi sáng

mỗi sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỗi buổi sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mỗi sáng

allmorgens

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Mit einer Tochter, die noch zur Schule geht, und einem Mann, der jeden Morgen zwei Stunden auf der Toilette sitzt, ist sie jetzt entlassen worden. Ihre Vorgesetzte,

Bây giờ bị sa thải, trong khi bà còn một đứa con gái đang đi học và một ông chồng mỗi sáng ngồi suốt hai giờ trong phòng vệ sinh.

Solche Menschen stehen morgens, wenn die Sonne über den Bergen aufgeht, auf ihren Balkonen, ohne je über den Rand ihrer Stadt hinauszusehen.

Những con người này thức dậy mỗi sáng, khi mặt trời đã lên quá đỉnh núi, họ đứng trên bao lơn mà không hề nhìn quá khỏi vành đai thành phố.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Now, with a daughter still in school and a husband who spends two hours each morning on the toilet, she has been fired.

Bây giờ bị sa thải, trong khi bà còn một đứa con gái đang đi học và một ông chồng mỗi sáng ngồi suốt hai giờ trong phòng vệ sinh.

Such people stand on their balconies at morning, as the sun rises over the mountains, and never look past the outskirts of town.

Những con người này thức dậy mỗi sáng, khi mặt trời đã lên quá đỉnh núi, họ đứng trên bao lơn mà không hề nhìn quá khỏi vành đai thành phố.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

allmorgens /(Adv.) (geh)/

mỗi sáng; mỗi buổi sáng;