TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một cách liên tục

một cách liên tục

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

một cách liên tục

 continuously

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

continuously

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Fahrzeugbeschleunigung in Längs- und Querrichtung wird durch Beschleunigungssensoren kontinuierlich erfasst.

Gia tốc của xe theo chiều dọc và chiều ngang được các cảm biến gia tốc ghi lại một cách liên tục.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Die Gangtiefe nimmt in der Kompressionszone stetig ab.

:: Chiều sâu rãnh trục vít giảm dần một cách liên tục trong vùng nén.

:: Durchgängige Nähte bei Großteilen möglich

:: Mối hàn ở các chi tiết lớn có thể thực hiện xuyên suốt một cách liên tục

Tritt der Schlauch stetig aus dem Umlenkkopf aus, ist es möglich Hohlkörpern bis zu 30 Litern Inhalt herzustellen.

Nếu ống mềm ra khỏi đầu chuyển hướng một cách liên tục, có thể sản xuất vật thể rỗng với dung tích lên tới 30 lít.

Proportionalventile werden u. a. zum weichen Beschleunigen und Verzögern der Zylinder und Hydromotoren und zur stufenlosen Einstellung von Drücken und Volumenströmen eingesetzt.

Các van tỷ lệ được sử dụng để tăng tốc êm nhẹ, trì hoãn xi lanh và động cơ thủy lực cũng như hiệu chỉnh một cách liên tục áp suất và lưu lượng theo thể tích.

Từ điển toán học Anh-Việt

continuously

một cách liên tục

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 continuously /toán & tin/

một cách liên tục