Fenster /[’fenstar], das; -s, 1. cửa sổ; ein Fenster zum Hof/
một cửa sổ nhìn ra sân;
một phong bì có chỗ dán bằng giấy kính trong suốt để nhìn thấy tèn và địa chỉ bên trong : ein Briefumschlag mit Fenster quá mạo hiểm, quá liều : sich zu weit aus dem Fenster lehnen thành ngữ này có hai nghĩa: (a) nói một cách vô ích : aus dem/zum Fenster hinausreden, -sprechen : (b) nói để tuyên truyền chứ không hẳn đúng sự thật không còn được công chúng quan tâm đến nữa. : (ugs.) weg vom Fenster sein