TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một cửa sổ nhìn ra sân

một cửa sổ nhìn ra sân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

một cửa sổ nhìn ra sân

Fenster

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Briefumschlag mit Fenster

một phong bì có chỗ dán bằng giấy kính trong suốt để nhìn thấy tèn và địa chỉ bên trong

sich zu weit aus dem Fenster lehnen

quá mạo hiểm, quá liều

aus dem/zum Fenster hinausreden, -sprechen

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) nói một cách vô ích

(b) nói để tuyên truyền chứ không hẳn đúng sự thật

(ugs.) weg vom Fenster sein

không còn được công chúng quan tâm đến nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fenster /[’fenstar], das; -s, 1. cửa sổ; ein Fenster zum Hof/

một cửa sổ nhìn ra sân;

một phong bì có chỗ dán bằng giấy kính trong suốt để nhìn thấy tèn và địa chỉ bên trong : ein Briefumschlag mit Fenster quá mạo hiểm, quá liều : sich zu weit aus dem Fenster lehnen thành ngữ này có hai nghĩa: (a) nói một cách vô ích : aus dem/zum Fenster hinausreden, -sprechen : (b) nói để tuyên truyền chứ không hẳn đúng sự thật không còn được công chúng quan tâm đến nữa. : (ugs.) weg vom Fenster sein