Việt
một khoảnh khắc
Anh
instant
Manche haben Angst, sich weit von einem behaglichen Moment zu entfernen.
Có người phải rời xa một khoảnh khắc dễ chịu.
Waren sie ein ganzes Leben lang zusammen - oder nur einen Augenblick?
Họ đã ở bên nhau cả đời chưa, hay chỉ một khoảnh khắc thôi?
Es ist später Nachmittag, für einen Augenblick schmiegt sich die Sonne in eine schneebedeckte Senke der Alpen.
Bấy giờ là cuối buổi chiều. Trong một khoảnh khắc, vầng dương áp mặt vào một khe núi phủ tuyết của rặng Alps.
Some people fear traveling far from a comfortable moment.
It is late afternoon, and, for a brief moment, the sun nestles in a snowy hollow of the Alps, fire touching ice.
Bấy giờ là cuối buổi chiều. Trong một khoảnh khắc, vầng dương áp mặt vào một khe núi phủ tuyết của rặng Alps. Lửa mơn man băng tuyết.
instant /toán & tin/