TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một mối

một mối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

một mối

 unimodal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Als Stoffe, die innerhalb der Nahrungskette verwendet werden, stellen Pflanzenschutzmittel damit eine mögliche Gefahr dar und dürfen nicht in die vom Menschen genutzten Nahrungsmittel und das Trinkwasser gelangen (Tabelle 2).

Như vậy, thuốc bảo vệ thực vật là một mối đe dọa và không được phép vào trong thực phẩm và nước uống của người (Bảng 2).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eingängige Dreizonenschnecke

Trục vít ba vùng với một mối ren

Als unlösbar bezeichnet man eine Verbindung, die nur durch Zerstörung des Verbindungsmittels getrennt werden kann.

Một mối ghép không tháo được là kết nối chỉ có thể tách rời bằng cách phá hủy chi tiết kết nối.

Unterschiedliche Formelemente wie z. B. Kugeln, Haken oder Wülste greifen in formgleiche Hinterschneidungen des Gegenstückes ein und bilden dadurch eine formschlüssige Verbindung (Bild 2).

Các chi tiết có nhiều dạng khác nhau, thí dụ như viên bi, móc hoặc gờ nổi khấc được cắm vào rãnh cắt lưng của chi tiết đối ứngtạo nên một mối ghép hình dạng (Hình 2).

Die Funktionssicherheit einer Klebeverbindung ist von den Kohäsionskräften zwischen den Klebstoffteilchen sowie den Adhäsionskräften zwischen dem Klebstoff und den zu verklebenden verschiedenen Werkstoffen abhängig (Bild 1).

Việc đảm bảo chức năng của một mối ghép dán tùy thuộc vào lực cố kết giữa các phân tử chất keo dán cũng như lực bám dính giữa chất keo dán và các vật liệu khác biệt được dán với nhau (Hình 1).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 unimodal /toán & tin/

một mối