Việt
một mối
Anh
unimodal
Als Stoffe, die innerhalb der Nahrungskette verwendet werden, stellen Pflanzenschutzmittel damit eine mögliche Gefahr dar und dürfen nicht in die vom Menschen genutzten Nahrungsmittel und das Trinkwasser gelangen (Tabelle 2).
Như vậy, thuốc bảo vệ thực vật là một mối đe dọa và không được phép vào trong thực phẩm và nước uống của người (Bảng 2).
Eingängige Dreizonenschnecke
Trục vít ba vùng với một mối ren
Als unlösbar bezeichnet man eine Verbindung, die nur durch Zerstörung des Verbindungsmittels getrennt werden kann.
Một mối ghép không tháo được là kết nối chỉ có thể tách rời bằng cách phá hủy chi tiết kết nối.
Unterschiedliche Formelemente wie z. B. Kugeln, Haken oder Wülste greifen in formgleiche Hinterschneidungen des Gegenstückes ein und bilden dadurch eine formschlüssige Verbindung (Bild 2).
Các chi tiết có nhiều dạng khác nhau, thí dụ như viên bi, móc hoặc gờ nổi khấc được cắm vào rãnh cắt lưng của chi tiết đối ứngtạo nên một mối ghép hình dạng (Hình 2).
Die Funktionssicherheit einer Klebeverbindung ist von den Kohäsionskräften zwischen den Klebstoffteilchen sowie den Adhäsionskräften zwischen dem Klebstoff und den zu verklebenden verschiedenen Werkstoffen abhängig (Bild 1).
Việc đảm bảo chức năng của một mối ghép dán tùy thuộc vào lực cố kết giữa các phân tử chất keo dán cũng như lực bám dính giữa chất keo dán và các vật liệu khác biệt được dán với nhau (Hình 1).
unimodal /toán & tin/