TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một mol

một phân tử gam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một mol

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

một mol

molar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beim Abbau von einem Mol Glukose werden der Zitronensäurezyklus und die Atmungskette zweimal durchlaufen und liefern zwei Mole aktivierte Essigsäure.

Phân hủy một mol glucose trong chu trình citric acid và hai chu trình hô hấp, sản xuất ra hai mol acetic acid kích hoạt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Mol ist die Stoffmenge, in der soviel Teilchen enthalten sind wie Atome in 12 g des Kohlenstoffisotopes 12C.

Một Mol là lượng chất trong đó chứa số hạt bằng số nguyên tử trong 12 g chất đồng vị carbon 12C.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

molar /(Adj.) (Chemie)/

(thuộc) một phân tử gam; một mol;