TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một thoáng

một thoáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nét thoáng qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

một thoáng

Anhauch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schimmer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die junge Frau versucht, diesen neuen Gedanken in ihrem Unbewußten zu fassen, und währenddessen mischt sich ein Hauch von Geistesabwesenheit in ihr Lächeln.

Nàng thử nắm bắt trong vô thức cái ý nghĩ mới này, và một thoáng lơ đãng xen vào nụ cười của nàng.

Zwei Frauen im Pullover schlendern Arm in Arm die Kramgasse entlang und lachen dabei so herzhaft, daß sie unmöglich einen Gedanken an die Zukunft verschwenden können.

Hai người đàn bà mặc áo thun thong dong sánh vai nhau đi dọc Kramgasse, cười tươi đến nỗi không thể nào phí thì giờ, dù chỉ một thoáng, nghĩ tới tương lai.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The young woman reaches for this new thought, into her unconscious, and as she does so a gossamer vacancy crosses her smile.

Nàng thử nắm bắt trong vô thức cái ý nghĩ mới này, và một thoáng lơ đãng xen vào nụ cười của nàng.

Two women in sweaters stroll down Kramgasse, arm in arm, laughing with such abandon that they could be thinking no thought of the future.

Hai người đàn bà mặc áo thun thong dong sánh vai nhau đi dọc Kramgasse, cười tươi đến nỗi không thể nào phí thì giờ, dù chỉ một thoáng, nghĩ tới tương lai.

In the absolute silence a purple gentian in the garden catches the light on the underside of its blossom, glows for a moment, then dissolves among the other flowers.

Trong sự yên tĩnh tuyệt đối của khu vườn, một đóa long đởm xanh được ánh sang chiếu vào từ bên dưới, nỏ bừng một thoáng để rồi tàn ngay theo đám hoa kia.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Schimmer [von]

một chút, một tia (của cái gì)

keinen [blassen], nicht den gerrngsten/leisesten Schimmer haben (ugs.)

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) hoàn toàn không có chút kiến thức về vấn đề nào đó

(b) không hay biết tí gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anhauch /der; -[e]s (geh.)/

một thoáng;

Schimmer /[’Jimar], der; -s, - (PL selten)/

một thoáng; nét thoáng qua (Anflug, Hauch, Andeutung);

một chút, một tia (của cái gì) : ein Schimmer [von] thành ngữ này có hai nghĩa: (a) hoàn toàn không có chút kiến thức về vấn đề nào đó : keinen [blassen], nicht den gerrngsten/leisesten Schimmer haben (ugs.) : (b) không hay biết tí gì.