TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mục đích chính

mục đích chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mục đích thực sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mục tiêu quan trọng nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mục đích chính

Hauptziel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hauptzweck

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ziel ist dabei meistens bei verhältnismäßig dicken Wandstärken eine Verkürzung der Kühlzeitund eine Reduzierung der Verzugsneigung zuerreichen.

Mục đích chính củaphương thức chế tạo là rút ngắn thời gian làmnguội và giảm xu hướng co rút đối với các sảnphẩm có thành dày.

Bei der Verbrennung von kunststoffdurchsetztem Haus und Industriemüll ist die energetische Wiederverwendung die primäre Zielstellung (Bild 3).

Mục đích chính khi đốt rác công nghiệp và rác gia dụng có lẫn lộn chất dẻo là việc tái sử dụng để sản xuất năng lượng (Hình 3).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Hohes Ansehen bei Kunden und Mitbewerbern (politisches Ziel)

Được khách hàng và đối thủ cạnh tranh đánh giá cao (mục đích chính trị)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hauptzweck /der/

mục đích chính; mục đích thực sự;

Hauptziel /das/

mục đích chính; mục tiêu quan trọng nhất;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hauptziel /n -(e)s, -e/

mục đích chính;