Việt
mục đích chính
mục đích thực sự
mục tiêu quan trọng nhất
Đức
Hauptziel
Hauptzweck
Ziel ist dabei meistens bei verhältnismäßig dicken Wandstärken eine Verkürzung der Kühlzeitund eine Reduzierung der Verzugsneigung zuerreichen.
Mục đích chính củaphương thức chế tạo là rút ngắn thời gian làmnguội và giảm xu hướng co rút đối với các sảnphẩm có thành dày.
Bei der Verbrennung von kunststoffdurchsetztem Haus und Industriemüll ist die energetische Wiederverwendung die primäre Zielstellung (Bild 3).
Mục đích chính khi đốt rác công nghiệp và rác gia dụng có lẫn lộn chất dẻo là việc tái sử dụng để sản xuất năng lượng (Hình 3).
v Hohes Ansehen bei Kunden und Mitbewerbern (politisches Ziel)
Được khách hàng và đối thủ cạnh tranh đánh giá cao (mục đích chính trị)
Hauptzweck /der/
mục đích chính; mục đích thực sự;
Hauptziel /das/
mục đích chính; mục tiêu quan trọng nhất;
Hauptziel /n -(e)s, -e/
mục đích chính;