TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mục đích sử dụng

mục đích sử dụng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mục tiêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mục đích sử dụng

 AUP

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

AUP

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

mục đích sử dụng

Bestimmung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Entsprechend dem Verwendungszweck unterscheidet man:

Tương ứng với mục đích sử dụng người ta phân biệt:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nach dem Verwendungszweck

Theo mục đích sử dụng

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Verwendungszweck

Mục đích sử dụng

Sie werden entsprechend dem Einsatzzweck unterschieden.

Chúng được phân biệt tùy theo mục đích sử dụng.

Kennbuchstaben geben den Verwendungszweck an.

Các mã mẫu tự cho biết mục đích sử dụng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Minister übergab die Brücke ihrer Bestim mung

Ngài Bộ trưởng ra lệnh cho thông cầu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bestimmung /die; -, -en/

(o Pl ) mục tiêu; mục đích sử dụng;

Ngài Bộ trưởng ra lệnh cho thông cầu. : der Minister übergab die Brücke ihrer Bestim mung

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 AUP

mục đích sử dụng

 AUP /toán & tin/

mục đích sử dụng

AUP

mục đích sử dụng