TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mức độ cao

ghép với danh từ chĩ sự to lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mức độ cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mức độ cao

Mordnacht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dadurch werden Elektronen auf ein höheres Energieniveau gehoben. Die Elektronen werden zuerst vom Fotosystem II zum Fotosystem I weitergegeben. Dabei wird ein Teil der Energie zur ATP-Bildung aus ADP und Phosphat genutzt (Fotophosphorylierung).

Qua đó các điện tử được đưa lên một mức độ cao hơn và được chuyển từ hệ quang hợp II sang hệ quang hợp I, trong một phần năng lượng được sử dụng để tạo ra ATP từ ADP và phosphate (chu trình quang hóa phosphoryl).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Hochniveau.

Mức độ cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ví dụ

Mordsangst (nỗi sợ khủng khiếp), Mordsdummheit (sự ngu kinh khủng).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mordnacht /die/

ghép với danh từ chĩ sự to lớn; mức độ cao;

Mordsangst (nỗi sợ khủng khiếp), Mordsdummheit (sự ngu kinh khủng). : ví dụ