Việt
mức chất lượng
Anh
quality level
Đức
Qualitätslage
Im Innenraum wird eine mittlere Luftgüte angenommen.
Bên trong cabin, một mức chất lượng không khí trung bình được lấy làm chuẩn.
Um gleichbleibende Qualitätsstandards zu gewährleisten, hat das Europäische Komitee für Normung für FAME den Standard EN 14214 festgelegt.
Ủy ban Tiêu chuẩn châu Âu đã định ra tiêu chuẩn EN 14214 cho FAME để bảo đảm định mức chất lượng không thay đổi.
Um gleichbleibende Qualitätsstandards auf Dauer zu sichern, wird zurzeit eine Norm (siehe Vornorm DIN 51605 – Rapsölkraftstoff) entworfen.
Hiện nay một tiêu chuẩn đang được phác thảo (xem tiêu chuẩn phác thảo DIN 51605 – nhiên liệu dầu hạt cải) để bảo đảm định mức chất lượng không đổi về lâu dài.
Qualitätslage /f/CH_LƯỢNG/
[EN] quality level
[VI] mức chất lượng