Việt
mức chất lỏng
Anh
liquid level
Đức
Flüssigkeitsstand
Am Beispiel der Füllstandregelungbedeutet dies einen höheren Füllstand, da proportional hierzu,das Ventil den Zulauf drosseln muss und dadurch eine Abweichung vom Sollwert entsteht (Bild 2).
Thí dụ điều chỉnh mức chất lỏng, khi mức chất lỏng tăng cao, van sẽ tiết lưu dòng chảy của chất lỏng theo tỷ lệ và do đó tạo ra sự chênh lệch so vớitrị số định mức (Hình 2).
Aufnehmer für Füllstand nach der Perlmethode.
Thiết bị nhập cho mức chất lỏng theo phương pháp Perl
Z.B. ortsabhängig: Werk 05, Gebäude G820, Filteranlage 3, Füllstandmessgerät 102 könnte zur Referenzkennzeichnung 05.G820.3.102 zusammengefasst werden.
T.d. về tùy thuộc vị trí: Cơ xưởng số 5, tòa nhà G280, hệ thống lọc 3, thiết bị đo mức chất lỏng 102, tất cả được gom lại thành ký hiệu tham chiếu 05.G280.3.102.
Kennbuchstabe (Erstbuchstabe in der oberen Hälfte des Ovals), der die Aufgabe an die Prozessleittechnik kenntlich macht, z.B. Kennbuchstabe für die zu messende Variable, etwa Füllstand L, Temperatur T usw. (siehe Tabelle)
Ký tự nhận dạng (Ký tự đầu tiên ở phía nửa trên của hình trái xoan) cho biết nhiệm vụ ở kỹ thuật điều khiển quy trình, t.d. ký tự cho những biến số đo, chẳng hạn như mức chất lỏng L, nhiệt độ T v.v... (xem bảng).
Flüssigkeitsstände von z.B. Kraftstoff oder Öl
Mức chất lỏng, thí dụ như nhiên liệu hoặc dầu
liquid level /y học/
Flüssigkeitsstand /m/B_BÌ/
[EN] liquid level
[VI] mức chất lỏng