TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mức tiêu thụ năng lượng

mức tiêu thụ năng lượng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

mức tiêu thụ năng lượng

energy consumption

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 energy consumption

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zielgrößen sind beispielsweise die Wachstumsrate, Produktbildungsrate, Ausbeute und Energieaufnahme.

Đại lượng mục tiêu, thí dụ là tốc độ tăng trưởng, tỷ lệ hình thành sản phẩm, năng suất, và mức tiêu thụ năng lượng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Vorteil liegt hier in einem geringeren Energieverbrauch und einer schnelleren Stempelführung.

Ưu điểm của máy là mức tiêu thụ năng lượng thấp hơn và dẫn hướng chày dập nhanh hơn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit kann der Kraftstoffverbrauch gesenkt werden.

Qua đó có thể giảm được mức tiêu thụ năng lượng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

energy consumption /xây dựng/

mức tiêu thụ năng lượng

energy consumption

mức tiêu thụ năng lượng

 energy consumption /điện/

mức tiêu thụ năng lượng