Việt
mức tiêu thụ năng lượng
Anh
energy consumption
Zielgrößen sind beispielsweise die Wachstumsrate, Produktbildungsrate, Ausbeute und Energieaufnahme.
Đại lượng mục tiêu, thí dụ là tốc độ tăng trưởng, tỷ lệ hình thành sản phẩm, năng suất, và mức tiêu thụ năng lượng.
Der Vorteil liegt hier in einem geringeren Energieverbrauch und einer schnelleren Stempelführung.
Ưu điểm của máy là mức tiêu thụ năng lượng thấp hơn và dẫn hướng chày dập nhanh hơn.
Damit kann der Kraftstoffverbrauch gesenkt werden.
Qua đó có thể giảm được mức tiêu thụ năng lượng.
energy consumption /xây dựng/
energy consumption /điện/