TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mức tiêu thụ nhiên liệu

mức tiêu thụ nhiên liệu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mức tiêu thụ gaz

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

mức tiêu thụ nhiên liệu

gas consumption

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

petrol consumption

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fuel consumption

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

consumption

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gasoline consumption

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 gas consumption

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 petrol consumption

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

mức tiêu thụ nhiên liệu

Treibstoffverbrauch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kraftstoffverbrauch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

die Abgaszusammensetzung

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Aufgrund der sinkenden Verbrennungstemperatur erhöht sich zudem der Kraftstoffverbrauch.

Do nhiệt độ cháy giảm, mức tiêu thụ nhiên liệu cũng cao hơn.

Dadurch wird ein Betrieb mit geringem spezifischen Kraftstoffverbrauch ermöglicht.

Qua đó, có thể vận hành với mức tiêu thụ nhiên liệu đặc trưng thấp.

Bei Reifen der Klasse A ist im Vergleich zu Klasse G-Reifen eine Verbrauchsminderung von bis zu 7,5% möglich.

So với lốp xe loại G, lốp xe loại A có thể giảm mức tiêu thụ nhiên liệu lên đến 7,5 %.

Bei 5 % … 10 % Luftüberschuss (l = 1,05 … 1,1; mageres Gemisch) erreichen Ottomotoren ihren niedrigsten Kraftstoffverbrauch.

Khi thừa không khí từ 5 % đến 10 % ( = 1,05 …1,1; hòa khí nhạt), động cơ Otto có mức tiêu thụ nhiên liệu thấp nhất.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gas consumption

mức tiêu thụ gaz, mức tiêu thụ nhiên liệu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gas consumption /hóa học & vật liệu/

mức tiêu thụ nhiên liệu

 petrol consumption /hóa học & vật liệu/

mức tiêu thụ nhiên liệu

 gas consumption, petrol consumption /ô tô/

mức tiêu thụ nhiên liệu

gas consumption

mức tiêu thụ nhiên liệu

petrol consumption

mức tiêu thụ nhiên liệu

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Treibstoffverbrauch /m/ÔTÔ/

[EN] fuel consumption

[VI] mức tiêu thụ nhiên liệu

Kraftstoffverbrauch /m/ÔTÔ/

[EN] consumption, gas consumption (Mỹ), gasoline consumption (Mỹ), petrol consumption (Anh)

[VI] mức tiêu thụ nhiên liệu