Việt
mực chất lỏng
Anh
liquid level
Status von Betriebsflüssigkeitsständen
Tình trạng của mực chất lỏng vận hành xe,
Der Inhalt des Ausgleichsbehälters hält den Flüssigkeitsstand im Kühlsystem konstant. Kühlflüssigkeitstemperatur.
Dung tích bình điều tiết có nhiệm vụ giữ cố định mực chất lỏng trong hệ thống làm mát.
Füllstand = Regelgröße x
Mực chất lỏng = đại lượng điều chỉnh x
Ursprünglicher Flüssigkeitsspiegel
Mực chất lỏng lúc đầu
Standglas (Schauglas) an einem Behälter
Ống đo mực chất lỏng (kính nhìn) ở một bình chứa