TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nàn

nàn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie lieben sich, laut und leidenschaftlich.

Họ ân ái với nhau, nồng nàn và ồn ào.

»Kann mich nicht beklagen«, sagt der andere Mann und nippt an seinem Weinbrand.

Chẳng có gì để phàn nàn, ông kia đáp rồi hớp một ngụm rượu.

Sie klagt, daß sie mit dem Geld nicht auskommt, er bittet sie um Verständnis, sie wirft Geschirr nach ihm, sie lieben sich nochmals, er geht wieder aufs Postamt.

Nàng phàn nàn không đủ tiền tiêu, ông mong nàng thông cảm, nàng ném chén đĩa vào ông, họ yêu nhau lần nữa rồi ông trở ra Bưu điện.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They make love, loudly and with passion.

Họ ân ái với nhau, nồng nàn và ồn ào.

“Can’t complain,” says the other man, sipping his brandy.

“Chẳng có gì để phàn nàn”, ông kia đáp rồi hớp một ngụm rượu.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nàn

X. nan 2