Việt
nàn
Sie lieben sich, laut und leidenschaftlich.
Họ ân ái với nhau, nồng nàn và ồn ào.
»Kann mich nicht beklagen«, sagt der andere Mann und nippt an seinem Weinbrand.
Chẳng có gì để phàn nàn, ông kia đáp rồi hớp một ngụm rượu.
Sie klagt, daß sie mit dem Geld nicht auskommt, er bittet sie um Verständnis, sie wirft Geschirr nach ihm, sie lieben sich nochmals, er geht wieder aufs Postamt.
Nàng phàn nàn không đủ tiền tiêu, ông mong nàng thông cảm, nàng ném chén đĩa vào ông, họ yêu nhau lần nữa rồi ông trở ra Bưu điện.
They make love, loudly and with passion.
“Can’t complain,” says the other man, sipping his brandy.
“Chẳng có gì để phàn nàn”, ông kia đáp rồi hớp một ngụm rượu.
X. nan 2