TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nám

nám

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

nám

sonnen gebräunt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nám

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Brandstellen am Fließwegende (Dieseleffekt)(Bild 2).

:: Vết cháy nám tại vị trí cuối cùng của dòng chảy (hiệu ứng Diesel) (Hình 2).

Ein weiterer Effekt beim Schneckenplastifi zieren (Bild 1) ist eine gute Vorplastifi zierung, d. h. es können Lufteinschlüsse auftreten, die sich dann beim Pressteil als „Brandstellen" bemerkbar machen.

Một hiệu ứng khác trong dẻo hóa bởi trục vít (Hình 1) là dẻo hóa trước, như các bọt khí bên trong phôi liệu làm phát sinh các "vết nám" trên chi tiết ép.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nám

sonnen gebräunt (a); nám da