Việt
nén ép
Anh
tamper
Beim Spritzgießen wird die Formmasse in einer vorgewärmten Druckkammer vorverdichtet und durch ein System von Kanälen in den Hohlraum des geschlossenen Werkzeuges gespritzt.
Khi đúc ép chuyển, phôi liệu được nén ép trong một buồng áp suất gia nhiệt trước, sau đó được phun (tiêm) vào lòng khuôn kín nhờ một hệ thống kênh dẫn.
v Pressverbindungen
Kết nối nén (ép)
Kết nối nén, ép
Dabei werden Innen- und Au- ßenteil kalt in axialer Richtung, meist mithilfe einer Presse, ineinandergepresst.
Bộ phận trong và ngoài được ép nguội vào nhau theo hướng dọc trục, hầu hết với sự trợ giúp của máy nén ép.
tamper /cơ khí & công trình/