Việt
prtc: quả thật
đã rồi
nói rằng
bảo là
nói là.
Đức
halt
Es war eine schöne Frau, aber sie war stolz und übermütig und konnte nicht leiden, daß sie an Schönheit von jemand sollte übertroffen werden.
Hoàng hậu mới xinh đẹp, nhưng tính tình kiêu ngạo, ngông cuồng.Mụ sẽ tức điên người khi nghe thấy nói rằng còn có người đẹp hơn mình.
Der Verbraucher ist also streng genommen ein Energieumwandler.
Vì vậy cũng có thể nói rằng thiết bị tiêu thụ là thiết bị biến đổi năng lượng.
Er hat nie gesagt, daß er ihn liebte.
Ông chưa từng nói rằng mình thương cha.
He never said that he loved him.
He tells the young woman that he cannot see her again, returns to his small apartment on Zeughausgasse, decides to move to Zürich and work in his uncle’s bank.
Chàng liền nói rằng không thể gặp lại nàng nữa, rồi quay về căn hộ nhỏ trên Zeughausgasse và quyết định dọn đi Zürich, bằng lòng với công việc trong một ngân hàng của ông bác.
prtc: quả thật, đã rồi, nói rằng, bảo là, nói là.