TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nói rằng

prtc: quả thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã rồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói rằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói là.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nói rằng

halt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Es war eine schöne Frau, aber sie war stolz und übermütig und konnte nicht leiden, daß sie an Schönheit von jemand sollte übertroffen werden.

Hoàng hậu mới xinh đẹp, nhưng tính tình kiêu ngạo, ngông cuồng.Mụ sẽ tức điên người khi nghe thấy nói rằng còn có người đẹp hơn mình.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Verbraucher ist also streng genommen ein Energieumwandler.

Vì vậy cũng có thể nói rằng thiết bị tiêu thụ là thiết bị biến đổi năng lượng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er hat nie gesagt, daß er ihn liebte.

Ông chưa từng nói rằng mình thương cha.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He never said that he loved him.

Ông chưa từng nói rằng mình thương cha.

He tells the young woman that he cannot see her again, returns to his small apartment on Zeughausgasse, decides to move to Zürich and work in his uncle’s bank.

Chàng liền nói rằng không thể gặp lại nàng nữa, rồi quay về căn hộ nhỏ trên Zeughausgasse và quyết định dọn đi Zürich, bằng lòng với công việc trong một ngân hàng của ông bác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

halt

prtc: quả thật, đã rồi, nói rằng, bảo là, nói là.