TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

năng lượng âm

năng lượng âm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

năng lượng âm

sound energy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sound energy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch entsprechende Gestaltung von Fußböden, Decken, Fenstern und Wände wird die Schallenergie abgeschwächt und nach DIN 4109 bestimmt (Bild 3).

Nhờ thiết kế phù hợp của sàn, trần, cửa sổ và vách, năng lượng âm thanh giảm đi và được xác định theo tiêu chuẩn DIN 4109 (Hình 3).

Trifft Luftschall auf ein Bauteil, wie z. B. eine Wand oder Fenster, so wird je nach Beschaffenheit dieses Bauteiles nur ein gewisser Teil der Schallenergie durchgelassen.

Khi âm thanh trong không khí va vào mộtcấu kiện, thí dụ vách tường hay cửa sổ, thì chỉ một phần năng lượng âm thanh (âm năng) nhất định được truyền qua tùy theo cấu tạo của cấu kiện này.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Seine Schallenergie kann durch Reflexion und durch Absorption gedämpft werden.

Năng lượng âm thanh có thể được giảm dần nhờ hiện tượng phản xạ và hấp thụ.

Die Schallenergie wird praktisch „geschluckt“, dabei wird sie durch Reibung in Wärme umgewandelt.

Năng lượng âm thanh được “nuốt” (hấp thụ) và qua đó bị biến đổi thành nhiệt do ma sát.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sound energy

năng lượng âm

 sound energy

năng lượng âm