Việt
năng lượng hoạt hóa
năng lượng kích hoạt
Anh
activation energy
energy of activation
Đức
Aktivierungsenergie
Aktivierungsenergie in J/mol
Năng lượng hoạt hóa [J/mol]
Aktivierungsenergie.
` Năng lượng hoạt hóa.
In der Chemie geschieht das häufig durch Hitze, beispielsweise durch Erhitzen im Reagenzglas mit der Brennerflamme.
Trong hóa học, năng lượng hoạt hóa thường là nhiệt lượng, thí dụ như dùng lửa hơ ống nghiệm.
Damit eine Reaktion in Gang kommt, muss zunächst Aktivierungsenergie aufgebracht werden (Bild 1).
Để một phản ứng có thể hoạt động thỉ trước tiên cần phải có năng lượng hoạt hóa (Hình 1).
In den Zellen erniedrigen Enzyme als Biokatalysatoren die Aktivierungsenergie soweit, dass die Reaktion ohne Wärmezufuhr abläuft.
Enzyme xúc tác hạ thấp các đòi hỏi năng lượng hoạt hóa trong tế bào đến mức các phản ứng vẫn hoạt động mà không cần thêm nhiệt lượng.
năng lượng hoạt hóa, năng lượng kích hoạt
[EN] Activation energy
[VI] Năng lượng hoạt hóa
năng lượng kích hoạt, năng lượng hoạt hóa