Việt
năng lượng mặt trời
Anh
solar energy
solar power
sun energy
sun power
Đức
Solarenergie
Sonnenenergie
solar
Solaranlagen, wie Photovoltaikanlagen
Thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời, như thiết bị quang điện
Die Funktion Klimaanlage kann durch ein Solarschiebedach unterstützt werden, welches im Stand eine solarstrombetriebene Lüftung ermöglicht.
Chức năng hệ thống điều hòa không khí có thể được hỗ trợ bởi một mái trượt sử dụng năng lượng mặt trời, cho phép hệ thống thông gió sử dụng năng lượng mặt trời khi xe đứng yên.
die Nutzung der Sonnenenergie (Fotosynthese),
sử dụng năng lượng mặt trời (quá trình quang hợp)
Das Leben auf der Erde hängt von der Sonne als Energiequelle ab.
Sự sống trên trái đất tùy thuộc vào năng lượng mặt trời.
Bild 2: Armatur für Solaranlage
Phụ tùng cho thiết bị năng lượng mặt trời
solar /.thermisch (Adj.) (Met, Physik)/
(thuộc, bằng) năng lượng mặt trời;
Solar energy
Năng lượng mặt trời
[EN] solar energy
[VI] năng lượng mặt trời
solar energy /điện lạnh/
solar power /điện lạnh/
sun energy /điện lạnh/
sun power /điện lạnh/
Solarenergie /f/KT_ĐIỆN, CT_MÁY, NLPH_THẠCH, V_LÝ/
Sonnenenergie /f/KT_ĐIỆN, CT_MÁY, NLPH_THẠCH, V_LÝ/
Solar Energy
Năng lượng Mặt trời
là nhiệt và ánh sáng bức xạ từ mặt trời. Các công nghệ sau có thể sử dụng năng lượng mặt trời trực tiếp sưởi ấm bằng năng lượng mặt trời, quang điện và năng lượng nhiệt mặt trời.
năng lượng mặt trời /n/ASTRO-PHYSICS/
Năng lượng điện từ truyền từ mặt trời (bức xạ mặt trời). Lượng đến trái đất bằng một phần tỷ tổng năng lượng mặt trời được tạo ra, hoặc tương đương với khoảng 420 nghìn tỷ kilowatt giờ.