Việt
năng thông
dòng năng lượng
Anh
energy flux
enegy flux
Bilden Biotope und Biozönosen durch gemeinsame Stoff- und Energiekreisläufe eine funktionelle Einheit, ergibt sich ein natürliches Ökosystem.
Nếu nhiều sinh cảnh và quần lạc sinh vật hợp thành một đơn vị chức năng thông qua những chu trình chất và năng lượng chung, thì đó là một hệ sinh thái tự nhiên.
Trockene Formmassen (Rieselfähige Formassen) gibt es als Granulat oder in Tablettenform.
Phôi liệu khô (phôi liệu ép có khả năng thông chảy) có dạng hạt hoặc dạng viên.
Anhand einiger Beispiele aus dem Gebiet der Kunststoffverarbeitung sollen die gebräuchlichsten Funktionseinheiten erläutert werden.
Các khối chức năng thông dụng được giải thích qua vài thí dụ về lĩnh vực gia công chất dẻo.
năng thông, dòng năng lượng