Việt
nơi cung cấp
đầu nạp tài
ngưòi cung cấp đồ dùng
Anh
feed end
Đức
Herrenausstatter
Nährmedien, auch Kulturmedien genannt, sind die Nahrung für Mikroorganismen sowie für pflanzliche und tierische Zellen in der Zellkultur (Bild 1).
Môi trường dinh dưỡng còn gọi là môi trường nuôi cấy là nơi cung cấp thức ăn cho vi sinh vật, cho các tế bào thực và động vật trong quá trình nuôi cấy tế bào (Hình 1).
Optimal vermehren sich die Zellen und bilden Biomasse dagegen bei niedrigen Zuckerkonzentrationen und ausreichend Sauerstoff – eine Anpassung an die normalen Lebensverhältnisse, wo ein überreiches Nahrungsangebot eher die Ausnahme ist (Bild 1).
Tốt nhất là tế bào phát triển và tạo khối lượng ở nồng độ đường thấp, có đủ dưỡng khí - một sự thích nghi về điều kiện sống bình thường, nơi cung cấp thực phẩm phong phú, hầu như là một trường hợp ngoại lệ. (Hình 1)
Herrenausstatter /m -s, =/
nơi cung cấp, ngưòi cung cấp đồ dùng; Herren
đầu nạp tài, nơi cung cấp (phôi bán thành phàm)