Việt
nước ấm
nước nóng
Đức
Warmwasser
Die Schüttelkolben werden in temperierbaren Schüttelwasserbädern oder Inkubationsschüttlern bei der optimalen Temperatur gehalten und zur Durchmischung und Sauerstoffversorgung kreisförmig oder durch Hin- und Herbewegung (reziprok) geschüttelt.
Bình lắc được đặt trong một bồn nước ấm hoặc trong một thiết bị ấp lắc (incubator shakers) ở nhiệt độ tối ưu. Để trộn và cung cấp khí oxy chúng được quay tròn hay di chuyển lui tới (đối ứng).
Um die erforderlichen Fermentationstemperaturen zwischen 20 … 50 °C zu erreichen und zu halten, wird bei kleinen Laborbioreaktoren aus Glas meist Thermostatenwasser durch innere Heizschlangen oder durch den Doppelmantel im Kreislauf gepumpt.
Để đạt và giữ được nhiệt độ yêu cầu trong hệ thống lên men từ 20 đến 50 °C ở các lò phản ứng sinh học nhỏ bằng thủy tinh quy mô phòng thí nghiệm, nước ấm được bơm qua các ống xoắn sưởi nóng hay tuần hoàn qua lớp vỏ đôi của lò phản ứng sinh học.
Vielfach geschieht die Konditionierung in warmen Wässerbädern, in welche die Polyamidteile mehrere Stunden eingelegt werden.
Trong nhiều trường hợp, việc điều chỉnh độ ẩm được thực hiện trong bồn nước ấm, trong đó các sản phẩm bằng polyamid được ngâm nhiều giờ.
P336 Vereiste Bereiche mit lauwarmem Wasser auftauen.
P336 Dùng nước ấm làm tan những chỗ bị tê cóng.
Warmwasser /das (o. PL)/
nước ấm; nước nóng;