Việt
nước làm lạnh
Anh
chilling water
cooling water
Đức
Kühlwasser
Ab einer bestimmten Zellkonzentration im Bioreaktor muss zur Haltung der Solltemperatur nicht mehr aufgeheizt werden, sondern es muss mit Kühlwasser gekühlt werden, um die durch die Stoffwechselreaktionen entstehende Wärme abzuführen.
Đến một nồng độ tế bào nhất định trong lò phản ứng sinh học thì các phản ứng trao đổi chất sẽ sinh nhiệt lượng, do đó không cần phải thêm sứcnóng để giữ nhiệt độ định trước, mà trái lại phải dùng nước làm lạnh để giảm nhiệt lượng này.
in Kühlwasserleitungen
Trong ống dẫn nước làm lạnh
Kühlwasser /das/
nước làm lạnh;
chilling water, cooling water