Việt
nước lạnh
Anh
chilled water
cool water
cooled water
ice water
cooling water
Đức
Kühlwasser
Als Kühlmedium verwendet man in erster Linie kaltes Wasser.
Nước lạnh được ưu tiên sử dụng làm môi trường làm nguội.
In kaltes Wasser tauchen/nassen Verband anlegen.
Ngâm trong nước lạnh/đắp băng ướt lên.
Organischer Dampf (Außenraum) – Kühlwasser (innen)
Hơi hữu cơ (ngoài ống) - Nước lạnh (trong ống)
P334 In kaltes Wasser tauchen/nassen Verband anlegen.
P334 Ngâm trong nước lạnh/đắp băng ướt lên.
P302 + P334 BEI KONTAKT MIT DER HAUT: In kaltes Wasser tauchen/nassen Verband anlegen.
P302 + P334 KHI TIẾP XÚC VỚI DA: Ngâm trong nước lạnh/đắp băng ướt lên.
Kühlwasser /nt/KT_LẠNH/
[EN] chilled water, cooling water
[VI] nước lạnh
chilled water, cool water, cooled water, cooled water
nước lạnh (như băng)