Việt
nước nguồn
nước suối
Anh
spring water
well water
Đức
Quellwasser
Wegen der unterschiedlichenPolymerisationsgrade lässt sich PIB als Öl, Klebemasse oder Folie zum Auskleiden und alsBahnen für Grundwasserschutz von Gebäudenverwenden.
Chính nhờ độ polymer hóa khác nhau nênchất PIB có nhiều trạng thái như: dầu, khối keo hoặc màng mỏng dùng để bọc lớp; các tấm băng có khổ dài và rộng được dùng đểlót chống thấm nước nguồn ở các tòa nhà.
In Deutschland werden 75 % des Trinkwassers aus Grund- und Quellwasser (austretendes Grundwasser) gewonnen.
75% nước uống ở Đức được khai thác từ nước ngầm và nước nguồn(nước ngầm chảy ra ngoài).
Auch angereichertes Grundwasser, Flusswasser und Uferfiltrat (in vielen Fällen zur Trinkwassergewinnung erforderlich) muss in Trinkwasseraufbereitungsanlagen (Wasserwerken) aufbereitet werden.
Cả nước nguồn mà lượng nước được gia tăng, nước sông và nước giếng cạnh bờ sông (trong nhiều trường hợp cần cho việc sản xuất nước uống) cũng phải được xử lý trong nhà máy xử lý nước uống (nhà máy nước).
Durch die hohe Industriedichte und die intensive landwirtschaftliche Produktion hat sich die Grundwasserqualität in den letzten Jahrzehnten stellenweise so verschlechtert, dass die Grenzwerte der Trinkwasserverordnung nicht mehr ohne Trinkwasseraufbereitung eingehalten werden können.
Do mật độ công nghiệp cao và phương thức sản xuất thâm canh trong nông nghiệp nên vào các thập kỷ sau này, chất lượng nước nguồn ở nhiều nơi trở nên xấu đến nỗi các trị số giới hạn của Quy định về nước uống không thể được tuân theo nữa.
Quellwasser /das (PI. ...wasser)/
nước nguồn; nước suối;
[EN] spring water
[VI] nước nguồn
spring water, well water