TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nước nguồn

nước nguồn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước suối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nước nguồn

 spring water

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 well water

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

spring water

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

nước nguồn

Quellwasser

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wegen der unterschiedlichenPolymerisationsgrade lässt sich PIB als Öl, Klebemasse oder Folie zum Auskleiden und alsBahnen für Grundwasserschutz von Gebäudenverwenden.

Chính nhờ độ polymer hóa khác nhau nênchất PIB có nhiều trạng thái như: dầu, khối keo hoặc màng mỏng dùng để bọc lớp; các tấm băng có khổ dài và rộng được dùng đểlót chống thấm nước nguồn ở các tòa nhà.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In Deutschland werden 75 % des Trinkwassers aus Grund- und Quellwasser (austretendes Grundwasser) gewonnen.

75% nước uống ở Đức được khai thác từ nước ngầm và nước nguồn(nước ngầm chảy ra ngoài).

Auch angereichertes Grundwasser, Flusswasser und Uferfiltrat (in vielen Fällen zur Trinkwassergewinnung erforderlich) muss in Trinkwasseraufbereitungsanlagen (Wasserwerken) aufbereitet werden.

Cả nước nguồn mà lượng nước được gia tăng, nước sông và nước giếng cạnh bờ sông (trong nhiều trường hợp cần cho việc sản xuất nước uống) cũng phải được xử lý trong nhà máy xử lý nước uống (nhà máy nước).

Durch die hohe Industriedichte und die intensive landwirtschaftliche Produktion hat sich die Grundwasserqualität in den letzten Jahrzehnten stellenweise so verschlechtert, dass die Grenzwerte der Trinkwasserverordnung nicht mehr ohne Trinkwasseraufbereitung eingehalten werden können.

Do mật độ công nghiệp cao và phương thức sản xuất thâm canh trong nông nghiệp nên vào các thập kỷ sau này, chất lượng nước nguồn ở nhiều nơi trở nên xấu đến nỗi các trị số giới hạn của Quy định về nước uống không thể được tuân theo nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Quellwasser /das (PI. ...wasser)/

nước nguồn; nước suối;

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Quellwasser

[EN] spring water

[VI] nước nguồn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 spring water, well water

nước nguồn