TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nước tế

nước phi nhỏ hay thong thả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nước tế

Kanter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das Cytoplasma enthält neben Wasser wasserlösliche (hydrophile) organische und anorganische Verbindungen als Moleküle oder Ionen, wie Aminosäuren und Proteine, Fette (Lipide) und Kohlenhydrate.

Ngoài nước, tế bào chất còn chứa các kết nối hữu cơ và vô cơ hòa tan trong nước dưới dạng phân tử hay ion, như amino acid và protein, lipid và carbohydrate.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kanter /[auch: 'kentar], der; -s, - (Reiten)/

nước phi nhỏ hay thong thả; nước tế;