TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nước tiêu

nước tiêu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nước tiêu

 drainage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Schneidwasserverbrauch bis 1,5 l/min.

:: Lượng nước tiêu thụ để cắt lên đến 1,5 l/phút.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wasserverbrauch.

Lượng nước tiêu dùng.

In den privaten Haushalten Deutschlands liegt der durchschnittliche Wasserverbrauch bei etwa 122 Litern Trinkwasser pro Person und Tag.

Trong các hộ gia đình ở Đức, lượng nước tiêu dùng trung bình của một người là khoảng 122 lít nước uống/ngày.

Da rund 85 % des Wasserverbrauchs der chemischpharmazeutischen Industrie auf Kühlwasser entfällt, wird durch eine Kreislaufführung mit Zwischenkühlung (z. B. in Kühltürmen) und durch Koppelung verschiedener Verfahrensstufen Kühlwasser mehrfach verwendet.

Vì khoảng 85% nước tiêu dùng trong ngành công nghiệp hóa - dược là nước làm mát nên nó được dùng lại nhiều lần bằng một quá trình tuần hoàn với nhiều đoạn làm mát xen giữa (thí dụ trong tháp giải nhiệt) và bằng cách kết nối những giai đoạn khác nhau của quá trình.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 drainage

nước tiêu