TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nước trên mặt đất

nước trên mặt đất

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

nước trên mặt đất

surface water

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Wasserhaushalts­ gesetz regelt die Benutzung (Bewirtschaftung) von oberirdischen Gewässern, Küstengewässern und des Grundwassers.

Luật tài nguyên nước quy định việc sử dụng (kinh doanh quản lý) nước trên mặt đất, nước gần bờ biển và nước ngầm.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bild 1: Trinkwassergewinnung aus Oberflächenwasser über Uferfiltrat

Hình 1: Khai thác nước từ nguồn nước trên mặt đất bằng lọc

Geben Sie an, wie viel Prozent des Oberflächen- und Grundwassers in der Bundesrepublik Deutschland laufend für den menschlichen Gebrauch entnommen werden.

Cho biết bao nhiêu phần trăm nước trên mặt đất và nước ngầm tại Cộng hòa Liên bang Đức được liên tục rút ra để dùng cho con người.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

surface water

nước trên mặt đất

Nước chảy trên mặt đất, có thể thu và chứa trong ao hay những công trình xây dựng để chứa nước khác.