Việt
nạn đói
sự đói rách
tình trạng thiếu ăn
Anh
famine
starvation
Đức
Hungersnot
Hunger
Sie kamen aber noch in zwei Länder, wo Hunger und Krieg herrschten, und da gab der Prinz den Königen jedesmal sein Brot und Schwert, und hatte nun drei Reiche gerettet.
Ba anh em đi qua hai nước nữa. Những nước này cũng đang bị chiến tranh và nạn đói hoành hành. Hoàng tử Út cho nhà vua các nước ấy mượn chiếc bánh và thanh kiếm của mình. Thế là cứu được ba nước khỏi cảnh lầm than, chinh chiến.
Sand- und Staubstürme verwüsten seitdem immer wieder Felder und Dörfer, was dann jeweils Hungersnöte verursacht.
Từ đó, những cơn bão cát và bão bụi thường xuyên tàn phá làng mạc ruộng đồng, cứ mỗi lần như thế lại xảy ra nạn đói.
Hungersnot /die/
sự đói rách; nạn đói;
Hunger /['hurjar], der; -s/
tình trạng thiếu ăn; nạn đói (Hungersnot);
famine,starvation
famine /xây dựng/
Hungersnot f