TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nạp quá tải

Nạp quá tải

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nạp quá tải

overcharging

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

 overcharging

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nạp quá tải

Überladung

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Überlastungsschutz.

Bảo vệ nạp quá tải.

Nach der gezielten Überladung haben alle Zellen wieder den gleichen Ladezustand.

Sau mức nạp quá tải có chủ ý, các đơn vị ắc quy lại có cùng một mức nạp.

NiMH-Akkumulatoren werden deshalb mit einer geringen Stromstärke und unterhalb der Gasungsgrenze überladen.

Vì thế ắc quy NiMH được nạp quá tải với cường độ dòng điện thấp và dưới giới hạn hóa khí.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Überlastbar

Có thể nạp quá tải

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 overcharging

nạp quá tải

 overcharging /ô tô/

nạp quá tải

Sử dụng không đúng đối với hệ thống nạp làm cho ắc quy bị nạp quá tải.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Überladung

[EN] overcharging

[VI] Nạp quá tải