Việt
nắp đóng
Anh
blanking cover
Đức
Schließdeckel
Verschlußdeckel
Anwendung: Verschlussdeckelund Kesseldichtungen, Flachdichtungen, Spiraldichtungen, gewellte Dichtungen und kammprofilierte Dichtungen (als Auflage), Einlage bei ummantelten Dichtungen, Stopfbuchsenpackungen.
Ứng dụng: Cho nắp đóng và nồi hơi, gioăng tấm, gioăng xoắn, gioăng dạng sóng và gioăng dạng răng lược (lớp để thêm lên trên), chất đệm cho gioăng có vỏ bọc, gioăng cho vòng đệm bít.
Mit dem Blockdeckel, der die Verschluss- und Einfüllstopfen enthält, wird die Batterie geschlossen.
Với nắp bình có chứa những lỗ rót dung dịch điện phân có nắp đóng, ắc quy được đóng kín hoàn toàn.
Hierbei wird zusätzlich eine Klappe im Auspuffkanal geschlossen, wodurch durch den Staudruck der Abgase eine zusätzliche Bremsleistung erzielt wird.
Ở đây trong kênh xả khí thải một nắp đóng lại được bổ sung, qua đó áp suất ứ đọng của khí thải tạo ra công suất phanh phụ.
Verschlußdeckel m
Schließdeckel /m/VTHK/
[EN] blanking cover
[VI] nắp đóng