TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nắp đóng

nắp đóng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nắp đóng

blanking cover

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 blanking cover

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nắp đóng

Schließdeckel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Verschlußdeckel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Anwendung: Verschlussdeckelund Kesseldichtungen, Flachdichtungen, Spiraldichtungen, gewellte Dichtungen und kammprofilierte Dichtungen (als Auflage), Einlage bei ummantelten Dichtungen, Stopfbuchsenpackungen.

Ứng dụng: Cho nắp đóng và nồi hơi, gioăng tấm, gioăng xoắn, gioăng dạng sóng và gioăng dạng răng lược (lớp để thêm lên trên), chất đệm cho gioăng có vỏ bọc, gioăng cho vòng đệm bít.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit dem Blockdeckel, der die Verschluss- und Einfüllstopfen enthält, wird die Batterie geschlossen.

Với nắp bình có chứa những lỗ rót dung dịch điện phân có nắp đóng, ắc quy được đóng kín hoàn toàn.

Hierbei wird zusätzlich eine Klappe im Auspuffkanal geschlossen, wodurch durch den Staudruck der Abgase eine zusätzliche Bremsleistung erzielt wird.

Ở đây trong kênh xả khí thải một nắp đóng lại được bổ sung, qua đó áp suất ứ đọng của khí thải tạo ra công suất phanh phụ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

blanking cover

nắp đóng

 blanking cover

nắp đóng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nắp đóng

Verschlußdeckel m

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schließdeckel /m/VTHK/

[EN] blanking cover

[VI] nắp đóng