Việt
nắp chắn
nắp báo vệ
Anh
protecting cap
protection cap
Beim Abblendlicht kann in der Lampe die Abdeckkappe entfallen.
Đối với đèn cốt, người ta có thể bỏ nắp chắn trong đèn.
Sie werden durch Klappen geschlossen bzw. geöffnet. Die Steuerung geschieht kennfeldabhängig.
Các đường nạp đầy được ECU điều khiển đóng hoặc mở bằng các nắp chắn theo các biểu đồ đặc trưng.
Mit einem PWM-Signal wird ein Stellmotor angetaktet, der über ein Gestänge die Klappen bewegt.
ECU sử dụng tín hiệu PWM điều khiển động cơ dẫn động di chuyển đồng thời các nắp chắn qua một cơ cấu thanh.
Hier werden alle Füllungsklappen verschlossen. Die gesamte Luftmasse strömt ausschließlich über die Drallkanäle ein.
Toàn bộ các nắp chắn của đường nạp đầy được đóng kín và không khí chỉ được nạp qua các đường nạp xoắn ốc.
So ist z.B. bei Vollast die Drallklappe voll geöffnet, damit keine Drosselung entsteht und die Füllung größtmöglich wird.
Thí dụ: ở tải toàn phần, các nắp chắn đường nạp đầy được mở hoàn toàn để không tạo tiết lưu và đảm bảo xi lanh được nạp đầy tối đa.
nắp báo vệ, nắp chắn (bụi)
nắp chắn (bụi)
protecting cap, protection cap