TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nằm trong lớp

nằm giữa lớp

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nằm trong lớp

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

nằm trong lớp

imbedded

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dieser Reifen hatte einen Unterbau aus Baumwoll-Cord, einem integrierten Textilgewebe (Bild 4), dadurch wurde er weniger pannenanfällig und haltbarer.

Lốp xe này có lớp nền bằng sợi bông, tức là một lớp vải nằm trong lớp cao su (Hình 4), nhờ đó ít bị hỏng và bền hơn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der größte Teil des Süßwassers ist für sie unerreichbar im Polareis gebunden oder zu tief im Boden.

Chúng không thể tiếp cận phần lớn nước ngọt nằm trong lớp băng ở địa cực hay dưới đất sâu.

Sie befinden sich in der Lipidschicht und verfestigen dort entweder als Strukturproteine die Biomembran, katalysieren als membrangebundene Enzyme Stoffwechselreaktionen, bilden als Tunnelproteine Kanäle für Wasser und Ionen oder pumpen als Carrierproteine organische Stoffe durch die Biomembran.

Màng protein nằm trong lớp lipid và giữ chặt màng sinh học dưới dạng protein cơ cấu, xúc tác các phản ứng trao đổi chất dưới dạng enzyme, hình thành các kênh dẫn nước và ion dưới dạng protein đường hầm hoặc bơm các chất hữu cơ xuyên qua màng sinh học dưới dạng protein vận chuyển.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

imbedded

nằm giữa (các) lớp, nằm trong lớp