Việt
nằm giữa lớp
nằm trong lớp
Anh
imbedded
Dieser Reifen hatte einen Unterbau aus Baumwoll-Cord, einem integrierten Textilgewebe (Bild 4), dadurch wurde er weniger pannenanfällig und haltbarer.
Lốp xe này có lớp nền bằng sợi bông, tức là một lớp vải nằm trong lớp cao su (Hình 4), nhờ đó ít bị hỏng và bền hơn.
Der größte Teil des Süßwassers ist für sie unerreichbar im Polareis gebunden oder zu tief im Boden.
Chúng không thể tiếp cận phần lớn nước ngọt nằm trong lớp băng ở địa cực hay dưới đất sâu.
Sie befinden sich in der Lipidschicht und verfestigen dort entweder als Strukturproteine die Biomembran, katalysieren als membrangebundene Enzyme Stoffwechselreaktionen, bilden als Tunnelproteine Kanäle für Wasser und Ionen oder pumpen als Carrierproteine organische Stoffe durch die Biomembran.
Màng protein nằm trong lớp lipid và giữ chặt màng sinh học dưới dạng protein cơ cấu, xúc tác các phản ứng trao đổi chất dưới dạng enzyme, hình thành các kênh dẫn nước và ion dưới dạng protein đường hầm hoặc bơm các chất hữu cơ xuyên qua màng sinh học dưới dạng protein vận chuyển.
nằm giữa (các) lớp, nằm trong lớp