TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nền sản xuất

sự sản xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nền sản xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nền sản xuất

Produktion

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Zusammenschluss verschiedener eigenständiger Betriebe zu Verbundstandorten (Industrieparks) ermöglicht im Rahmen einer nachhaltigen Produktion durch gemeinsam genutzte Stoffströme (Rohstoffe, Zwischenprodukte, Endprodukte) und Energieaustausch sehr effektiv die Einsparung von Rohstoffen und das Vermindern von Abfällen (Bild 1).

Việc tập hợp nhiều xí nghiệp độc lập thành khu công nghiệp cho phép tiết kiệm nguyên liệu và giảm thiểu chất thải rất hiệu quả qua việc sử dụng chung những dòng vật liệu (nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm) và trao đổi năng lượng trong khuôn khổ một nền sản xuất bền vững (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Produktion /[prodük'tsiom], die; -en/

(o PI ) (Wirtsch ) sự sản xuất; nền sản xuất;