TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nối mạch

nối vào điện cực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nối mạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngăn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chắn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nối mạch

polen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schließen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

19.2.1 Schaltpläne

19.2.1 Sơ đồ nối mạch

Hydaulik­Schaltplan.

Sơ đồ nối mạch thủy lực.

Die Logik ist im Schaltplan vorgegeben.

Logic được mô tả trong sơ đồ nối mạch.

Hierbei legt PIN S des Zünd-Start-Schalters D Spannung an den Verdecktaster E137.

Ở đây, chân S của ổ khóa khởi động D được nối mạch với nút nhấn E137.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Schalten verboten

Cấm nối mạch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen Durchgang mit einer Barriere schließen

chặn đường qua lại bằng thanh chắn

einen Stromkreis schließen

nối mạch điện

einen Kontakt schließen

đấu nối công tác

eine Grenze schließen

phong tỏa biển giới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

polen /(sw. V.; hat) (Physik, Elektrot.)/

nối vào điện cực; nối mạch;

schließen /(st. V.; hat)/

ngăn (rào) lại; chắn lại; nối mạch;

chặn đường qua lại bằng thanh chắn : einen Durchgang mit einer Barriere schließen nối mạch điện : einen Stromkreis schließen đấu nối công tác : einen Kontakt schließen phong tỏa biển giới. : eine Grenze schließen