Việt
Nối tiếp nhau
/səkˈses.ɪv/
Anh
Successive
in-line
successive
succession
Đức
Abfolge
IW wird nicht addiert, da er in Reihe mit IV liegt.
IW không được cộng vì IW và IV mắc nối tiếp nhau.
Sie wird durch 4 nacheinander ablaufende Förderphasen bestimmt:
Bốn giai đoạn phân phối nhiên liệu nối tiếp nhau xác định sự hoạt động của hệ thống:
Auf einen Baustein des einen Monomers folgt jeweils das andere Monomer.
Từng đơn vị monomer xếp nối tiếp nhau.
Die Formen bestehen dabei aus mehrerennacheinander schließenden Segmenten.
Khuônthổi được chế tạo từ những phân đoạn nối tiếp nhau.
Zum Plastifizieren setzt man fast immer mehrere Systeme hintereinander ein.
Để dẻo hóa nguyênliệu, nhiều hệ thống gần như luôn được bố trí nối tiếp nhau.
[EN] succession
[VI] nối tiếp nhau
/səkˈses.ɪv/, nối tiếp nhau
nối tiếp nhau
in-line, successive /xây dựng/