Việt
nối xuyên
Anh
Joining by penetration
Đức
Durchsetzfügen
Bei ihrer Herstellung werden zwei oder mehr Bleche bzw. Profile durchgesetzt und anschließend gestaucht.
Khi tán điền đầy, hai hay nhiều tấm kim loại hoặc thép định hình được nối xuyên và tiếp theo được dập vào nhau.
Der Stempel (Bild 5, Seite 152) presst beim Durchsetzen die beiden Bleche in eine Matrize, bis diese den Amboss berühren.
Chày dập khi nối xuyên (Hình 5, trang 152) ép hai tấm kim loại vào khuôn dập, cho tới khi hai tấm kim loại này chạm đe.
[VI] nối xuyên
[EN] Joining by penetration