Việt
nồi súp de
nồi hơi
Anh
steam-boiler
Đức
Dampfkessel
Neutrale und schwach alkalische wässrige Flüssigkeiten, Kesselspeisewasser, hartes Wasser
Dung dịch nước lỏng trung tính hoặc kiềm yếu, nước dùng cho nồi súp-de, nước cứng
Vorsicht bei Anwendung von Hydrazin zum Korrosionsschutz (Sauerstoffbindung) in Kesselspeisewässern, da hier bei einem Überschuss Ammoniak entstehen kann.
Cẩn thận khi sử dụng chất chống ăn mòn hydrazin (liên kết với oxy) trong các nồi súp-de chứa nước cấp (nước được xử lý đặc biệt dùng cho lò hơi!), bởi vì chất hydrazin thặng dư có thể phản ứng sinh ra amoniac.
Dampfkessel /der/
nồi hơi; nồi súp de;
steam-boiler /xây dựng/