TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nồng độ đương lượng

nồng độ đương lượng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

nồng độ đương lượng

equivalent concentration

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Maßlösungen mit Äquivalentkonzentration

Dung dịch chuẩn với nồng độ đương lượng

Entfällt bei Maßlösungen mit Äquivalenzkonzentration.

Không cần thiết khi dung dịch chuẩn có nồng độ đương lượng.

Tatsächliche Stoffmengenbzw. Äquivalentkonzentration: Angenäherte (ungefähre) Stoffmengenkonzentration Herstellen gesättigter Lösungen; Löslichkeit

Nồng độ chuẩn chính thức hay nồng độ đương lượng Ä (X) hayÄ (—1— X): Nồng độ gần đúng ban đầu.

Soll eine Maßlösung mit der Äquivalentkonzentration c (eq) bzw. c (1/z*—X) hergestellt werden, legt man die gleichen Formeln (Seite 52) zugrunde, wie bei der Herstellung von Maßlösungen mit der Stoffmengenkon- zentration c(X).

Nếu muốn điều chế một dung dịch chuẩn có nồng độ đương lượng c (eq) hoặc c (1/z* .X), ta dùng các công thức (trang 52) làm cơ sở, như khi điều chế các dung dịch chuẩn với nồng độ c(X).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

equivalent concentration

nồng độ đương lượng